DANH MỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
CÓ KHẢ NĂNG
GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝCỦA BỘ NÔNGNGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12
năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên sản phẩm/ hàng hóa
|
Căn cứ kiểm tra
|
Phương thức kiểm tra
hàng nhập khẩu và
văn bản điều chỉnh
|
1
|
Giống
cây trồng
|
||
1.1
|
Giống
lúa
|
QCVN
01-50:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-51:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT;
|
- Kiểm tra trước
thông quan.
-Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây
trồng.
|
1.2
|
Giống
ngô
|
QCVN
01-47:2011/BNNPTNT;
QCVN
01-53:2011/BNNPTNT
|
|
1.3
|
Giống
lạc
|
QCVN
01-48:2011/BNNPTNT
|
|
1.4
|
Giống
đậu tương
|
QCVN
01-49:2011/BNNPTNT
|
|
1.5
|
Giống
khoai tây
|
QCVN
01-52:2011/BNNPTNT
|
|
2
|
Giống
vật nuôi
|
||
2.1
|
Ngựa
|
TCVN 9371:2012
|
-Kiểm tra sau thông quan.
-Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
chăn nuôi theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
-Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt
động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và
quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và
thuỷ sản.
|
2.2
|
Bò
|
TCVN 9120:2011;
QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT;
QCVN 01 - 44: 2011/BNNPTNT
|
|
2.3
|
Trâu
|
TCVN 9370:2012;
QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT
|
|
2.4
|
Lợn
|
TCVN 9111:2011;
TCVN 9713:2013;
QCVN 01-148/2013/BNNPTNT
|
|
2.5
|
Dê
|
TCVN 9715:2013;
QCVN 01 - 72: 2011/BNNPTNT
|
|
2.6
|
Cừu
|
QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT
|
|
2.7
|
Gà
|
TCVN 9117:2011;
QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT
|
|
2.8
|
Vịt
|
QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT
|
|
2.9
|
Ngan
|
QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT
|
|
2.10
|
Thỏ
|
TCVN 9714:2013;
QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT
|
|
2.11
|
Đà
điểu
|
TCVN 8922:2011;
QCVN 01-102:2012/BNNPTNT
|
|
2.12
|
Ong
|
QCVN 01-101:2012/BNNPTNT
|
|
2.13
|
Tằm
|
TCVN 10737:2015;
QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT
|
|
2.14
|
Tinh bò sữa, bò thịt
|
TCVN 8925:2012
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông
tư số 19/2011/TT-BNNPTNT
ngày 6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
-Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt
động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua bán gia công và
quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và
thuỷ sản.
|
3
|
Giống
thủy sản
|
TCVN 8398:2012;
TCVN 8399:2012;
TCVN 9388:2014;
TCVN 9389:2014;
TCVN 9586:2014;
TCVN 9963:2014;
TCVN 10257:2014;
TCVN 10462:2014;
TCVN 10463:2014;
TCVN 10464:2014;
TCVN 10465:2014
|
- Kiểm tra trước
thông quan.
-Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quản
lý giống thủy sản.
|
4
|
Thuốc
thú y, nguyên liệu thuốc thú y
|
Dược điển Việt Nam;
Dược điển Anh;
Dược điển Mỹ;
Dược điển Châu Âu;
QCVN 01-03:2009/BNNPTNT,
QCVN 22:2016/BTC;
TCVN 8684:2011;
TCVN 8685-1:2011;
TCVN 8685-2:2011;
TCVN 8685-3:2011;
TCVN 8685-4:2011;
TCVN 8685-5:2011;
TCVN 8685-6:2011;
TCVN 8685-7:2011;
TCVN 8685-8:2011;
TCVN 3298: 2010;
TCVN 8685-9:2014;
TCVN 8685-10:2014;
TCVN 8685-11:2014;
TCVN 8685-12:2014;
TCVN 8685-13:2014;
TCVN 8685-14:2017;
TCVN 8685-15:2017;
TCVN 8685-16:2017;
TCVN 8685-17:2017;
TCVN 8685-18:2017;
TCVN 8685-19:2017;
TCVN 8686-1:2011;
TCVN 8686-2:2011;
TCVN 8686-3:2011;
TCVN 8686-4:2011;
TCVN 8686-5:2011;
TCVN 8686-6:2011;
TCVN 8686-7:2011;
Hướng dẫn chẩn
đoán và kiểm nghiệm vắc xin động vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới;
Tiêu chuẩn Asean
về vắc xin thú y.
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
|
5
|
Thức ăn chăn nuôi
|
||
5.1
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút,
vịt, ngan.
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt.
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng;
|
-Kiểm tra trước
thông quan.
-Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn
chăn nuôi, thủy sản
-Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP
ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
5.2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh cho động vật cảnh (chim,
chó, mèo và động vật cảnh khác)
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng
|
|
5.3
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn cho gia súc, gia cầm.
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng;
|
|
5.4
|
Thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn cho gia súc, gia cầm.
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng
|
|
6
|
Thức ăn thủy sản
|
TCVN 9964:2014;
TCVN 10300:2014;
TCVN 10301:2014;
TCVN 10325:2014;
TCVN 11754:2016;
Tiêu chuẩn cơ sở do cơ sở công bố áp dụng
|
-Kiểm tra trước
thông quan.
-Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn
chăn nuôi, thủy sản
-Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP
ngày 04/4/2017 của Chính phủ về thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu) và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm
|
TCVN
8143:2009;
TCVN
8144:2009;
TCVN
8145:2009;
TCVN
8380:2010;
TCVN
8381:2010;
TCVN
8382:2010;
TCVN
8383:2010;
TCVN
8384:2010;
TCVN
8385:2010;
TCVN
8386:2010;
TCVN
8387:2010;
TCVN
8388:2010;
TCVN
8983:2011;
TCVN
8984:2011;
TCVN
9475:2012;
TCVN
9476:2012;
TCVN
9477:2012;
TCVN
9478:2012;
TCVN
9479:2012;
TCVN
9480:2012;
TCVN
9481:2012;
TCVN
9482:2012;
TCVN
9483:2012;
TCVN
10157:2013;
TCVN
10158:2013;
TCVN
10159:2013;
TCVN
10160:2013;
TCVN
10161:2013;
TCVN
10162:2013;
TCVN
10163:2013;
TCVN
10164:2013;
TCVN
8749:2014;
TCVN
8750:2014;
TCVN
8751:2014;
TCVN
8752:2014;
TCVN
8050:2016;
TCVN
10979:2016;
TCVN
10980:2016;
TCVN
10981:2016;
TCVN
10982:2016;
TCVN
10983:2016;
TCVN
10984:2016;
TCVN
10985:2016;
TCVN
10986:2016;
TCVN
10987:2016;
TCVN
10988:2016;
TCVN
11729:2016;
TCVN
11730:2016;
TCVN
11731:2016;
TCVN
11732:2016;
TCVN
11733:2016;
TCVN
11734:2016;
TCVN
11735:2016;
TCVN
12017:2017
Tiêu chuẩn cơ sở của Cục Bảo vệ thực vật.
|
-Kiểm tra trước
thông quan.
-Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
8
|
Phân bón
|
-Kiểm tra trước
thông quan.
-Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý
phân bón.
|
|
9
|
Muối
|
||
9.1
|
Muối thực phẩm
|
QCVN 9-1:2011/BYT;
QCVN 8-2:2011/BYT
|
-Kiểm tra trước thông quan.
-Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra muối nhập khẩu.
|
9.2
|
Muối công nghiệp
|
TCVN 9640:2013;
QCVN 8-2:2011/BYT
|
|
9.3
|
Muối tinh
|
TCVN 9639:2013;
QCVN 8-2:2011/BYT
|
|
10*
|
Công trình thuỷ lợi, đê điều
|
|
|
10.1.
|
Hồ chứa nước
|
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT
|
|
10.2
|
Đập
|
QCVN
04-05: 2012/BNNPTNT
|
|
10.3
|
Cống
|
QCVN
04-05: 2012/BNNPTNT
|
|
10.4
|
Trạm bơm
|
QCVN
04-05: 2012/BNNPTNT
|
|
10.5
|
Đường ống dẫn nước
|
QCVN
04-05: 2012/BNNPTNT
|
|
10.6
|
Kênh và công trình trên kênh
|
QCVN
04-05: 2012/BNNPTNT
|
|
10.7
|
Kè
|
QCVN
04-05: 2012/BNNPTNT
|
|
10.8
|
Bờ bao thủy lợi
|
QCVN
04-05: 2012/BNNPTNT
|
|
10.9
|
Đê
|
TCVN 10404:2015;
TCVN 8481:2010;
TCVN 8480:2010;
TCVN 8227:2009;
TCVN 9902:2016;
TCVN 9901:2014
|
|
10.10
|
Kè bảo vệ mái đê
|
TCVN
8419:2010
|
|
10.11
|
Công trình phân lũ
|
TCVN
8303:2009
|
|
10.12
|
Cống qua đê
|
TCVN 9151:2012;
TCVN 9116:2012;
TCVN 8418:2010;
TCVN 8301:2009;
TCVN 8300:2009;
TCVN 8299:2009
|
|
10.13
|
Trạm bơm, âu thuyền trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
TCVN
9142:2012;
TCVN
9146:2012;
TCVN
8423:2010
|
*Ghi chú: Các sản phẩm, hàng hóa
thuộc nhóm Công
trình thuỷ lợi, đê điều không phải kiểm tra khi thông quan
Mọi thông tin thắc mắc vui lòng liên hệ 0905727089 để được tư vấn tốt nhất.